Ký hiệu | Tên tiêu chuẩn | Hết hiệu lực |
Tiêu chuẩn EU - 23.Huong dan 2073-2005 | Tiêu chuẩn EU - Qui định số 2073/2005 của Ủy ban Châu Âu về Chỉ tiêu Vi sinh vật trong Thực phẩm | |
Tiêu chuẩn EU - 22.Tai lieu huong dan 29.6.2005 | Tài liệu hướng dẫn những vấn đề chủ yếu có liên quan đến các yêu cầu nhập khẩu và những qui tắc mới về vệ sinh thực phẩm và kiểm soát chính thức về thực phẩm | |
Tiêu chuẩn EU - 21.Tai lieu huong dan 853.2004 | Tài liệu hướng dẫn thực hiện một số điều khoản của Qui định (EC) số 853/2004 về
vệ sinh thực phẩm có nguồn gốc từ động vật | |
Tiêu chuẩn EU - 20.Tai lieu huong dan 852.2004 | Tài liệu hướng dẫn thực hiện một số điều khoản của Qui định (EC) số 852/2004 về vệ sinh thực phẩm | |
Tiêu chuẩ EU - 19.Chi thi 2004.41 | Tiêu chuẩn EU - Chỉ thị số 2004/41/EC của Nghị viện và Hội đồng châu Âu ngày 21 tháng 4 năm 2005 huỷ bỏ một số chỉ thị về điều kiện an toàn vệ sinh của quá trình sản xuất và đưa ra thị trường một số sản phẩm có nguồn gốc từ động vật dùng làm thực phẩm cho con người và sửa đổi các Chỉ thị của Hội đồng Châu Âu số 89/662/EEC, 92/118/EEC và Quyết định của Hội đồng Châu Âu số 95/408/EC | |
Tiêu chuẩn EU - 18.Chi thi 2002.99.EC | Tiêu chuẩn EU - Qui định (EC) số 2002/99/EC ngày 16 tháng 12 năm 2002 về các qui định sức khoẻ động vật có chi phối đến hoạt động sản xuất, chế biến, phân phối và giới thiệu các sản phẩm có nguồn gốc động vật dùng làm thực phẩm cho người | |
Tiêu chuẩn EU - 17.Quyet dinh 2002.226.EC | Tiêu chuẩn EU - Qui định (EC) ngày 15 tháng 3 năm 2002 về việc kiểm tra an toàn vệ sinh đặc biệt đối với hoạt động thu hoạch và chế biến một số nhuyễn thể hai mảnh vỏ có mức độc tố gây mất trí nhớ (ASP) vượt quá giới hạn đã qui định tại Chỉ thị của Hội đồng Châu Âu 91/492/EEC | |
Tiêu chuẩn EU - 16.Chi thi 2000.13.EC | Chỉ thị số 2000/13/EC của Nghị viện và Hội đồng châu Âu ngày 20 tháng 3 năm 2000 về tính tương đương của các văn bản pháp luật do các Quốc gia Thành viên ban hành liên quan tới quy định về nhãn mác, trình bày và quảng cáo hàng hóa thực phẩm | |
Tiêu chuẩn EU - 15.Qui dinh 2406.96 | Tiêu chuẩn EU - Qui định (EC) số 2406/96 ngày 26/11/1996 đề ra những tiêu chuẩn chung về marketing đối với một số sản phẩm thuỷ sản | |
Tiêu chuẩn EU - 14.Chi thi 95.2.EC | Tiêu chuẩn EU - Chỉ thị số 95/2/EC của Nghị viện và Hội đồng châu Âu ngày 20 tháng 2 năm 1995 về các phụ gia thực phẩm ngoài phẩm màu và chất tạo ngọt | |
Tiêu chuẩn EU - 13.Qui dinh 333.2007 | Tiêu chuẩn EU - Qui định (EC) số 333/2007 ngày 28 tháng 3 năm 2007 về các phương pháp lấy mẫu và phân tích để kiểm soát chính thức các hàm lượng chì, catmi , thuỷ ngân, thiếc vô cơ, 3-MCPD và benzo(a)pyrene trong thực phẩm | |
Tiêu chuẩn EU - 12.Qui dinh 1883.2006 | Tiêu chuẩn EU - Qui định (EC) số 1883/2006 ngày 19 tháng 12 năm 2006 về các phương pháp lấy mẫu và phân tích để kiểm soát chính thức các hàm lượng điôxin và các chất PCB- dạng điôxin trong một số loại thực phẩm | |
Tiêu chuẩn EU - 11.Qui dinh 181.2006 | Tiêu chuẩn EU - Qui định (EC)số181/2006 ngày 1 tháng 2 năm 2006 thực hiện Qui định (EC) số 1774/2002 về các phân hữu cơ và các chất cải tạo đất chứ không phải phân bón nói chung và về sửa đổi Qui định này | |
Tiêu chuẩn EU - 10.Quyet dinh 2006.766.EC | Tiêu chuẩn EU - Qui định (EC) số 2006/766/EC ngày 6 tháng 11 năm 2006 về danh sách các nước thứ ba và vùng lãnh thổ được phép xuất khẩu nhuyễn thể hai mảnh vỏ, động vật da gai, động vật có túi bao, động vật chân bụng ở biển và các sản phẩm thuỷ sản | |
Tiêu chuẩn EU - 9.Qui dinh 1664.2006 | Tiêu chuẩn EU- Qui định (EC)số 1664/2006 ngày 6 tháng 11 năm 2006 Sửa đổi Qui định (EC) số 2074/2005 về các điều khỏan thực hiện đối với một số sản phẩm có nguồn gốc từ động vật có mục đích sử dụng cho con người và hủy bỏ một số điều khỏan thực hiện | |
Tiêu chuẩn EU - 8.Qui dinh 2076.2005 | Tiêu chuẩn EU - Qui định (EC)Số 2076/2005 ngày 5 tháng 12 năm 2005 về các thu xếp chuyển tiếp để thực hiện các Qui định (EC) số 853/2004, 854/2004 và 882/2004 của Nghị viện và Hội đồng Châu Âu
và sửa đổi các Qui định (EC) số 853/2004 và (EC) số 854/2004 | |
Tiêu chuẩn EU - 7.Qui dinh 2074.2005 | Tiêu chuẩn EU - Qui định (EC) số 2074/2005 ngày 05 tháng 12 năm 2005 về các biện pháp thực hiện với một số sản phẩm theo Qui định (EC) số 853/2004 của Nghị viện và Hội đồng Châu Âu và về tổ chức kiểm soát chính thức theo Qui định (EC) số 854/2004 và Qui định số 882/2004/EC của Nghị viện và Hội đồng Châu Âu, làm giảm nhẹ từ Qui định số 852/2005/EC và sửa đổi Qui định số 853/2004/EC và 854/2004/EC | |
Tiêu chuẩn EU - 6.Qui dinh 2073-2005 | Tiêu chuẩn EU - Qui định (EC) số 2073/2005 ngày 15 tháng 11 năm 2005 về tiêu chuẩn vi sinh vật đối với thực phẩm | |
Tiêu chuẩn EU - 5.Qui dinh 882.2004 | Tiêu chuẩn EU - Qui định (EC) số 882/2004 của Nghị viện và Hội đồng Châu Âu ngày 29 tháng 4 năm 2004 về kiểm sóat chính thức nhằm xác nhận sự tuân thủ luật thức ăn và thực phẩm, các qui định về sức khỏe động vật và an sinh động vật | |
Tiêu chuẩn EU - 4.Qui đinh 854.2004 | Tiêu chuẩn EU - Qui định (EC) số 854/2004 của Nghị viện và Hội đồng Châu Âu ngày 29 tháng 4 năm 2004 về những qui định cụ thể tổ chức kiểm soát chính thức các sản phẩm có nguồn gốc từ động vật dùng làm thực phẩm cho người | |
Tiêu chuẩn EU - 3.Qui dinh 853-2004 | Tiêu chuẩn EU - Qui định (EC) số 853/2004 của Nghị viện và Hội đồng Châu Âu ngày 29/ 4/ 2004 về những qui tắc vệ sinh cụ thể cho thực phẩm có nguồn gốc từ động vật | |
Tiêu chuẩn EU - 2.Qui dinh 852.2004 | Qui định (EC) số 852/2004 của Nghị viện và Hội đồng châu Âu ngày 29 tháng 4 năm 2004 về vệ sinh thực phẩm | |
Tiêu chuẩn EU - 1.Qui dinh 178.2002 | Tiêu chuẩn châu Âu - Qui định của Nghị Viện và Hội đồng Châu Âu
thiết lập các nguyên tắc và yêu cầu chung của hệ thống pháp luật thực phẩm, thành lập Cơ quan thẩm quyền Châu Âu về An toàn Thực phẩm,
và qui định những thủ tục liên quan đến an toàn thực phẩm Số 178/2002 ngày 28 tháng 01 năm 2002 | |
Tiêu chuẩn gạo ISO | Tiêu chuẩn quốc tế ISO/DIS 7301 - Gạo - Yêu cầu kỹ thuật | |
Tiêu chuẩn gạo CODEX | Tiêu chuẩn CODEX về gạo - CODEX STAN 198-1995 | |